![](https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjar_Y0BGsJi1dTtsW54uRYI_0IkXXXY1JM8z8QIbjctDOa6aLB_qPpXxkgSDkA7o572ZQ6VXXmf7qbcFrHgOwoGf5EdFsA95kYkkb7crYCfQl5A5I1NAr-qmELgUYnr_bygJVG9lULH1tc/s1600/Anh-logo-70.gif)
I. CÁCH CHIA:
- Nguyên mẫu/khẳng định: to have
- Phủ định: have/has not
- Chia theo ngôi: (I, we, you, they) + have; (He, she) + has
- Phủ định: have/has not
- Chia theo ngôi: (I, we, you, they) + have; (He, she) + has
- Hiện tại tiếp diễn: be + having
- Hiện tại hoàn thành: have had
- Quá khứ: had
- Quá khứ hoàn thành: had had
- Quá khứ hoàn thành: had had
- Tương lai đơn giản: will/shall have
- Tương lai hoàn thành: shall have had
- Thể mệnh lệnh: have
II. CÁCH DÙNG ĐƠN GIẢN
1. Dùng như trợ động từ: giúp chia thì hiện tại hoàn thành (diễn tả 1 hành động nào đó đã xong trong quá khứ nhưng không xác định chính xác thời gian), các thì kép ...
I have done my home already (Tôi đã làm xong bài tập ở nhà rồi)
She has wored in his company for 3 years (Cô ta đã làm việc ở công ty ông ta trong vòng 3 năm)
2. Dùng như động từ thường với nghĩa là: Có
- She has a nice house (Cô ấy có 1 ngôi nhà đẹp)
- I have alot of money (Tôi có rất nhiều tiền)
3. Dùng để nói khi ăn, uống, tiếp đãi, chúc mừng (lịch sự):
- To have meal (dùng bữa)
- To have food/drink: dùng đồ ăn/uống
- To have bath: tắm
- To have a look: nhìn 1 cái
- I am very glad to have you: rất vinh dự được tiếp đãi Ông (Bà)
- Have a good day: chúc một ngày vui vẻ, tốt lành
4. Dùng khi gặp khó khăn, rắc rối, trải qua:
- To have difficulties = To face difficulties: gặp khó khăn
- To have trouble: gặp rắc rối
- I hope you will have a good holiday: Hy vọng anh sẽ có (trải qua) một kỳ nghỉ vui vẻ.
III. CÁCH DÙNG ĐẶC BIỆT
1. Have to = Must: phải (phủ định: don't have to = must not):
- I have to go home now = I must go home now: Tôi phải về nhà bây giờ
2. Have + túc từ (object) + quá khứ phân từ (pp) hoặc động từ không có to: sai, bảo, nhờ ai đó làm cái gì:
- I have my car/room cleaned: tôi bảo người ta lau xe/phòng của tôi
- I had my hair cut yesterday: Tôi hớt tóc hôm qua
- I have him clean my car: tôi bảo nó lau xe của tôi
3. Had rather: thích hơn; had better: nên
- I had rather walk than go by bus: tôi thà đi bộ còn hơn đi xe bus.
- You had better come now: Anh nên đến bây giờ.
(E&J CAFE)
- Tương lai hoàn thành: shall have had
- Thể mệnh lệnh: have
II. CÁCH DÙNG ĐƠN GIẢN
1. Dùng như trợ động từ: giúp chia thì hiện tại hoàn thành (diễn tả 1 hành động nào đó đã xong trong quá khứ nhưng không xác định chính xác thời gian), các thì kép ...
I have done my home already (Tôi đã làm xong bài tập ở nhà rồi)
She has wored in his company for 3 years (Cô ta đã làm việc ở công ty ông ta trong vòng 3 năm)
2. Dùng như động từ thường với nghĩa là: Có
- She has a nice house (Cô ấy có 1 ngôi nhà đẹp)
- I have alot of money (Tôi có rất nhiều tiền)
3. Dùng để nói khi ăn, uống, tiếp đãi, chúc mừng (lịch sự):
- To have meal (dùng bữa)
- To have food/drink: dùng đồ ăn/uống
- To have bath: tắm
- To have a look: nhìn 1 cái
- I am very glad to have you: rất vinh dự được tiếp đãi Ông (Bà)
- Have a good day: chúc một ngày vui vẻ, tốt lành
4. Dùng khi gặp khó khăn, rắc rối, trải qua:
- To have difficulties = To face difficulties: gặp khó khăn
- To have trouble: gặp rắc rối
- I hope you will have a good holiday: Hy vọng anh sẽ có (trải qua) một kỳ nghỉ vui vẻ.
III. CÁCH DÙNG ĐẶC BIỆT
1. Have to = Must: phải (phủ định: don't have to = must not):
- I have to go home now = I must go home now: Tôi phải về nhà bây giờ
2. Have + túc từ (object) + quá khứ phân từ (pp) hoặc động từ không có to: sai, bảo, nhờ ai đó làm cái gì:
- I have my car/room cleaned: tôi bảo người ta lau xe/phòng của tôi
- I had my hair cut yesterday: Tôi hớt tóc hôm qua
- I have him clean my car: tôi bảo nó lau xe của tôi
3. Had rather: thích hơn; had better: nên
- I had rather walk than go by bus: tôi thà đi bộ còn hơn đi xe bus.
- You had better come now: Anh nên đến bây giờ.
(E&J CAFE)
0 Comment "Động từ To Have"
Đăng nhận xét